Trong vòng 30 ngày gần nhất:
Đầu 3: xuất hiện 63 lần.
Đuôi 0: xuất hiện 77 lần.
Tổng 3: xuất hiện 91 lần.
Lô 30 xuất hiện 5 lần vào ngày này năm 2019, năm 2016, năm 2014, năm 2011, năm 2003
Âm lịch là ngày nào? Ngày 5 tháng Mười Một năm 2024
Bát tự: Giờ Đại An, ngày Thiên Tặc, tháng Bính Tý, năm Giáp Thìn
Ngày Hoàng Đạo |
Giờ hoàng đạo:
Tý (23h-1h) | Dần (3h-5h) | Mão (5h-7h) |
Ngọ (11h-13h) | Mùi (13h-15h) | Dậu (17h-19h) |
Ngày xuất hành theo Khổng Minh: Thiên Tặc, Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:
23h-01h và 11h-13h | Giờ Lưu Niên | Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h | Giờ Xích Khẩu | Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
03h-05h và 15h-17h | Giờ Tiểu Các | Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
05h-07h và 17h-19h | Giờ Tuyệt Lộ | Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
07h-09h và 19h-21h | Giờ Đại An | Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
09h-11h và 21h-23h | Giờ Tốc Hỷ | Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |